Tính năng cơ bản
- 1 địa chỉ cho 4 tín hiệu
Phương pháp đi dây theo chuẩn NFPA class A (style 6 và 7) class B (style 4) cho SLC.
Thiết lập địa chỉ đơn giản, dễ dàng cài đặt.
- Thiết bị mỏng gọn
Tính năng cơ bản
Phương pháp đi dây theo chuẩn NFPA class A (style 6 và 7) class B (style 4) cho SLC.
Thiết lập địa chỉ đơn giản, dễ dàng cài đặt.
STT | Thông tin | Thông số kỹ thuật |
1 | Điện áp đầu vào trên đường SLC (S+,S-) | 24.0V |
2 | Dòng điện tiêu thụ lớn nhất trên SLC (S+,S-) | 250µA |
3 | Kiểu chạy dây SLC | NFPA 4,6 và 7 |
4 | Số đầu báo Gas trên 1 tiếp điểm | 01 |
5 | Số đầu báo Gas trên 1 thiết bị | 04 |
6 | Dòng tối đa của module | 2A |
7 | Thiết bị tương thích | KP35B/KN35B |
8 | Nhiệt độ làm việc | -10ºC đến 50oC (14oF đến 122oF) |
9 | Độ ẩm làm việc | 20 đến 85% ( Không ngưng tụ ) |
10 | Kích thước | 68x232x34 mm |
Bình luận